ĐỘI BAY JETSTAR

23 Tháng năm, 2019
Chiến lược phát triển của Jetstar Pacific được hoạch định bao gồm mục tiêu tập trung khai thác thị trường nội địa Việt Nam và quốc tế trong khu vực. Chúng tôi lựa chọn dòng máy bay thương mại hiện đại Airbus A320 và Boeing 737-400, có tầm bay liên tục trong 5 giờ.  Airbus A320 và Boeing 737-400 đã được chứng minh là dòng máy bay một lối đi giữa có độ tin cậy cao và tiết kiệm nhiên liệu, điều này đồng nghĩa với việc giảm chi phí cho khách hàng.

Kết quả hình ảnh cho ĐỘI BAY JETSTAR

Hiện nay trên thế giới có khoảng trên 4.700 chiếc Airbus A320 và 5.000 chiếc Boeing 737 đã được chế tạo và bàn giao. Đây là 2 dòng máy bay thương mại được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, được nhiều hãng hàng không truyền thống và hàng không chi phí thấp sử dụng.

Với lịch sử hoạt động trên 20 năm an toàn tại Việt Nam, Jetstar Pacific áp dụng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn an toàn được quy định bởi nhà sản xuất máy bay, Cục hàng không Việt Nam và các cơ quan hàng không thế giới có liên quan. Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là mang lại cho hành khách những chuyến bay an toàn, dịch vụ dưới đất và trên không thân thiện, giá vé rẻ.

Theo kế hoạch, trong thời gian tới đây Jetstar Pacific sẽ thực hiện chuyển đổi sang đồng nhất một loại máy bay Airbus A320. Đây cũng là dòng máy bay đã được các hãng hàng không trong Jetstar toàn cầu khai thác nhiều nhất.

Airbus A320-200

  • Máy bay A320 có thể chuyên chở 180 hành khách.  Được hãng Airbus  S.A.S (Châu Âu) chế tạo.

Thông số kỹ thuật

 

Airbus A320-200

Trọng lượng cất cánh tối đa 73,500 kg/ 161,700 lb
Sải cánh 34.1m/ 111.8 ft
Tổng chiều dài 37.6m/ 123.3 ft
Chiều cao 11.8m / 38.6 ft
Chiều rộng khoang hành khách 4.0 m/ 12.9 ft
Diện tích cánh 122.4 sq m/ 1,318 sq ft
Tốc độ bay tiết kiệm xăng trung bình 863 kph/ 466 nautical mph (kts)
Độ cao tối đa khi bay 35 ,000 ft
Sức chứa nhiên liệu tối đa 23,860 litres/ 6,300 US gallons
Tầm bay khi đầy tải 4,800 km/ 2,600 nautical miles
Công suất đẩy tối đa 108.89 kN/ 24,480 lb
Động cơ 2 x V2500 International Aero Engines

Boeing 737-400

  • Boeing 737 – 400 có thể chuyên chở 168 hành khách. Được hãng Boeing (Mỹ) chế tạo.
  • Boeing 737-400 là một biến thể được cải tiến với công nghệ hiện đại, tính năng vận hành và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của dòng máy bay Boeing 737. Một trong những dòng máy bay thương mại tầm trung, một lối đi giữa được sản xuất và giao hàng nhiều nhất từ trước đến nay. Boeing 737 được sử dụng rộng rãi đến mức vào bất kỳ thời điểm nào cũng có trên 1200 chiếc đang hoạt động trên khắp thế giới, trung bình mỗi 5 giây có một chiếc Boeing 737 cất cánh.

Thông số kỹ thuật

          Airbus A320-200

 

Trọng lượng cất cánh tối đa 68.050 kg
(149.710 lb)
Sải cánh 28,9 m
(94 ft 8 in)
Tổng chiều dài 36,5 m
(119 ft 6 in)
Chiều cao 11,1 m
(36 ft 5 in)
Chiều rộng khoang hành khách 3,76 m (12 ft 4 in)
Tốc độ bay tiết kiệm xăng trung bình 0,78 mach
Độ cao tối đa khi bay 37.000 ft
Sức chứa nhiên liệu tối đa 23.170 L
6.130 USG
Tầm bay khi đầy tải 4.005 km/ 2.165 nautical miles
Công suất đẩy cất cánh 22.000 lbf
Động cơ 56-3B-2 CFM International
  • Các loại máy bay khác đang được Jetstar toàn cầu khai thác

Airbus A321

  • Airbus A321 có thể chuyên chở 210 hành khách

Thông số kỹ thuật

 

Airbus A320-200

Trọng lượng cất cánh tối đa 93,000 kg/ 204,600 lb
Sải cánh 34.1m/ 111.8 ft
Tổng chiều dài 44.51m/ 146 ft
Chiều cao 11.76 m/ 38.7ft 7 in.
Chiều rộng khoang hành khách 3.7 m/ 12.2 ft
Diện tích cánh 122.6 sq m/ 1,320 sq ft
Độ cao tối đa khi bay 35 ,000 ft
Sức chứa nhiên liệu tối đa 23,700 litres/ 6,260 US gallons
Tầm bay khi đầy tải 5,600 km/ 2,350 nautical miles
Động cơ 2 x V2500 International Aero Engines
  • Để tìm loại máy bay bạn sẽ đi , truy cập Trang lịch trình chuyến bay của Jetstar và nhấp chuột vào tên thành phố bạn xuất phát.

Airbus A330-200

  • Máy bay Airbus A330 phục vụ cho các chuyến bay quốc tế đường dài. Thân máy bay được chia làm 2 khoang dành cho hạng phổ thông và hạng StarClass, máy bay có sức chứa 303 hành khách.

Thông số kỹ thuật

Trọng lượng cất cánh tối đa 233,000kg / 512,600 lb
Sải cánh 60.30m / 197.83ft
Chiều cao 17.89m / 58.69ft
Chiều rộng khoang hành khách 5.28m / 17.32ft
Diện tích cánh 5.28m / 17.32ft
Chiều cao 362m sq / 3893ft sq
Tốc độ bay tiết kiệm xăng trung bình 880kph / 475 nautical mph (kts)
Độ cao tối đa khi bay 28 – 39,000ft
Sức chứa nhiên liệu tối đa 139,100l / 36,750 US gallons
Tầm bay khi đầy tải 7,000km / 3,800 nautical miles
Công suất đẩy tối đa 311kN / 70,000 lb
Động cơ General Electric CF6-80E1A4